TT
|
Ngành
|
Trường
|
Điểm chuẩn 2024
|
1.
|
Sư phạm Lịch sử
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
29,3
|
2.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
29,3
|
3.
|
Trung Quốc học
|
Học viện Ngoại giao
|
29,2
|
4.
|
Quan hệ công chúng
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
29,1
|
5.
|
Truyền thông quốc tế
|
Học viện Ngoại giao
|
29,05
|
6.
|
Sư phạm Địa lý
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
29,05
|
7.
|
Hàn Quốc
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
29,05
|
8.
|
Báo chí
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
29,03
|
9.
|
Báo chí
|
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội
|
28,9
|
10.
|
Giáo dục Tiểu học
|
Trường ĐH Giáo dục, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,89
|
11.
|
Luật Kinh tế
|
Trường ĐH Luật Hà Nội
|
28,85
|
12.
|
Hàn Quốc học
|
Học viện Ngoại giao
|
28,83
|
13.
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
28,83
|
14.
|
Giáo dục chính trị
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
28,83
|
15.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 1
|
28,83
|
16.
|
Sư phạm Lịch sử
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 1
|
28,83
|
17.
|
Đông phương học
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,83
|
18.
|
Tâm lý học
|
Trường ĐH Y Hà Nội
|
28,83
|
19.
|
Báo chí
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia TPHCM
|
28,8
|
20.
|
Luật
|
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội
|
28,8
|
21.
|
Quan hệ quốc tế
|
Học viện Ngoại giao
|
28,76
|
22.
|
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý
|
Trường ĐH Giáo dục, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,76
|
23.
|
Nhật Bản học
|
Học viện Ngoại giao
|
28,73
|
24.
|
Sư phạm Lịch sử
|
Đại học Vinh
|
28,71
|
25.
|
Giáo dục công dân
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
28,6
|
26.
|
Quản trị văn phòng
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,6
|
27.
|
Tâm lý học
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,6
|
28.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Trường ĐH Sư phạm TPHCM
|
28,6
|
29.
|
Sư phạm Lịch sử
|
Trường ĐH Sư phạm TPHCM
|
28,6
|
30.
|
Sư phạm Lịch sử
|
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên
|
28,6
|
31.
|
Khoa học quản lý
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,58
|
32.
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,58
|
33.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên
|
28,56
|
34.
|
Luật quốc tế
|
Học viện Ngoại giao
|
28,55
|
35.
|
Hoa Kỳ học
|
Học viện Ngoại giao
|
28,55
|
36.
|
Quốc tế học
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,55
|
37.
|
Ngành cho Thí sinh Nam miền Bắc
|
Trường Sĩ quan Chính trị
|
28,55
|
38.
|
Khoa học Máy tính
|
ĐH Bách khoa Hà Nội
|
28,53
|
39.
|
Khoa học máy tính chương trình tiên tiến
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia TPHCM
|
28,5
|
40.
|
Sư phạm Địa lý
|
Trường ĐH Vinh
|
28,5
|
41.
|
Ngôn ngữ Trung
|
Trường ĐH Ngoại thương
|
28,5
|
42.
|
Kỹ thuật Máy tính
|
ĐH Bách khoa Hà Nội
|
28,48
|
43.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Trường ĐH Vinh
|
28,46
|
44.
|
Sư phạm Lịch sử
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
28,43
|
45.
|
Sư phạm Địa lý
|
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên
|
28,43
|
46.
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 1
|
28,42
|
47.
|
Luật (Thí sinh Nữ miền Bắc)
|
Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội
|
28,42
|
48.
|
Luật thương mại quốc tế
|
Học viện Ngoại giao
|
28,37
|
49.
|
Giáo dục đặc biệt
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
28,37
|
50.
|
Lịch sử
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,37
|
51.
|
Quản lý thông tin
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,37
|
52.
|
Biên phòng (Thí sinh Nam miền Bắc)
|
Học viện Biên phòng
|
28,37
|
53.
|
Sư phạm Địa lý
|
Trường ĐH Sư phạm TPHCM
|
28,37
|
54.
|
Luật
|
Trường ĐH Luật, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,36
|
55.
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia TPHCM
|
28,33
|
56.
|
Văn học
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,31
|
57.
|
Văn học
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
28,31
|
58.
|
Giáo dục Chính trị
|
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên
|
28,31
|
59.
|
Tâm lý học
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia TPHCM
|
28,3
|
60.
|
Trí tuệ nhân tạo
|
Trường ĐH Công nghệ Thông tin TPHCM
|
28,3
|
61.
|
Sư phạm Lịch sử
|
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế
|
28,3
|
62.
|
Y khoa
|
Trường ĐH Y Hà Nội
|
28,27
|
63.
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên
|
28,27
|
64.
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
28,26
|
65.
|
Hán Nôm
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,26
|
66.
|
Quản trị khách sạn
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,26
|
67.
|
Truyền thông đa phương tiện
|
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
|
28,25
|
68.
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
Trường ĐH Vinh
|
28,25
|
69.
|
Xã hội học
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
|
28,25
|
70.
|
Sư phạm Lịch sử
|
Trường ĐH Sài Gòn
|
28,25
|
71.
|
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)
|
ĐH Bách khoa Hà Nội
|
28,22
|
72.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nữ)
|
Học viện Khoa học Quân sự
|
28,22
|
73.
|
Văn hóa học
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia TPHCM
|
28,2
|
74.
|
Sư phạm Vật lý (Đào tạo bằng tiếng Anh)
|
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế
|
28,2
|
75.
|
Quan hệ công chúng
|
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
|
28,18
|
76.
|
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
|
ĐH Bách khoa Hà Nội
|
28,16
|
77.
|
Nghệ thuật học
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia TPHCM
|
28,15
|
78.
|
Luật
|
Trường ĐH Luật Hà Nội
|
28,15
|
79.
|
Sư phạm Lịch sử
|
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Đà Nẵng
|
28,13
|
80.
|
Luật kinh tế
|
Học viện Ngân hàng
|
28,13
|
81.
|
Sư phạm Lịch sử
|
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Đà Nẵng
|
28,13
|
82.
|
Giáo dục Tiểu học
|
Trường ĐH Vinh
|
28,12
|
83.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Trường ĐH Sài Gòn
|
28,11
|
84.
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
Trường ĐH Ngoại thương
|
28,1
|
85.
|
Ngành Kinh doanh quốc tế
|
Trường ĐH Ngoại thương
|
28,1
|
86.
|
Ngành Quản trị khách sạn
|
Trường ĐH Ngoại thương
|
28,1
|
87.
|
Ngành Marketing
|
Trường ĐH Ngoại thương
|
28,1
|
88.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế
|
28,1
|
89.
|
Truyền thông đại chúng
|
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
|
28,05
|
90.
|
Sư phạm Địa lý
|
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế
|
28,05
|
91.
|
Thương mại điện tử
|
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
|
28,02
|
92.
|
Công nghệ thông tin (Global ICT)
|
ĐH Bách khoa Hà Nội
|
28,01
|
93.
|
Tâm lý học giáo dục
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
28
|
94.
|
Ngành Kinh tế
|
Trường ĐH Ngoại thương
|
28
|
95.
|
Ngành Kinh tế quốc tế
|
Trường ĐH Ngoại thương
|
28
|
96.
|
Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa
|
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội
|
28
|
97.
|
Sư phạm Hóa học (Đào tạo bằng tiếng Anh)
|
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế
|
28
|
98.
|
Sư phạm Sinh học (Đào tạo bằng tiếng Anh)
|
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế
|
28
|