Theo dõi Báo Tây Ninh trên
(BTNO) -
Văn phòng Hội đồng Bầu cử quốc gia tổ chức họp báo để công bố danh sách 870 người chính thức ứng cử đại biểu Quốc hội khoá XIV ở 184 đơn vị bầu cử.
Căn cứ Điều 57 Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND, chậm nhất 25 ngày trước ngày bầu cử, trên cơ sở danh sách những người đủ tiêu chuẩn ứng cử được Đoàn Chủ tịch UBTW MTTQ Việt Nam và Ban thường trực Uỷ ban MTTQ Việt Nam cấp tỉnh giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội khoá XIV gửi đến, Hội đồng Bầu cử quốc gia lập và công bố danh sách những người tự ứng cử địa biểu Quốc hội theo từng đơn vị bầu cử trong cả nước.
Tổng Thư ký Quốc hội Nguyễn Hạnh Phúc. |
Tại cuộc họp báo chiều 26/4, Tổng Thư ký Quốc hội Nguyễn Hạnh Phúc đã công bố Nghị quyết danh sách 870 người chính thức ứng cử đại biểu Quốc hội khoá XIV ở 184 đơn vị bầu cử trong cả nước để bầu 500 đại biểu Quốc hội khoá XIV.
Theo đó, số người ứng cử do Trung ương giới thiệu là 197; địa phương giới thiệu là 673, đạt tỉ lệ 1,74 người ứng cử trên 1 đại biểu được bầu (trong đó có 11 người tự ứng cử).
Cơ cấu kết hợp chung của cả nước:
Người ứng cử là phụ nữ 339 người, tỉ lệ 38,97%; người dân tộc thiểu số 204 (23,45%), người ngoài Đảng 97 (11,15%), số người tái cử 168 (19,31%), người trẻ tuổi (dưới 40 tuổi) là 268, tỉ lệ 30,8%.
Trong số 197 người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV ở Trung ương, có:
- Khối cơ quan Đảng: 12 người, tỉ lệ 6,09%;
- Khối cơ quan Chủ tịch nước và các cơ quan tư pháp: 5 người, tỉ lệ 2,54%;
- Khối các cơ quan của Quốc hội: 113 người, tỉ lệ 57,36%;
- Khối Chính phủ, cơ quan thuộc Chính phủ: 17 người, tỉ lệ 8,63%;
- Bộ Quốc phòng: 15 người, tỉ lệ 7,61%;
- Bộ Công an: 3 người, tỉ lệ 1,52%
- Kiểm toán Nhà nước: 1 người, tỉ lệ 0,51%.
- Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên: 31 người, tỉ lệ 15,74%
Về cơ cấu kết hợp, trong số 197 người được giới thiệu ứng cử có 29 phụ nữ (14,72%), dân tộc thiểu số 17 người (8,63%), tôn giáo 2 người (1,02%), người ngoài Đảng 7 người (3,55%), tái cử 101 người (51,27%), trẻ tuổi 6 người (3,05%).
Trong số 673 người ứng cử đại biểu Quốc hội khoá XIV ở địa phương, có:
- Người ứng cử là phụ nữ: 310 người, tỉ lệ 46,06%;
- Người dân tộc thiểu số: 187 người, tỉ lệ 27,79%;
- Người ngoài Đảng: 90 người, tỉ lệ 13,37%;
- Người trẻ tuổi: 262 người, tỉ lệ 38,93%;
- Đại biểu Quốc hội khoá XIII tái cử: 67, tỉ lệ 9,96%.
Tại Hà Nội và TPHCM đều có 50 người ứng cử và số đại biểu được bầu là 30 đại biểu ở mỗi thành phố.
TỈNH TÂY NINH : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bến Cầu, Trảng Bàng, Gò Dầu và Châu Thành
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT |
Họ và tên |
Ngày, |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, |
Nơi |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giáo dục phổ thông |
Chuyên |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Thị Thúy Ba |
25/4/1969 |
Nữ |
Xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Số 1564A, ấp An Bình, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn |
|
Trung cấp |
Giáo viên, Bí thư Chi bộ, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi, Trảng Bàng, Tây Ninh |
30/9/1999 |
|
|
2 |
Hoàng Đình Chung |
24/02/1966 |
Nam |
Xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Số 8/2, hẻm 31, đường 30/4, khu phố 1, phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Chính trị, Cử nhân Khoa học xã hội và nhân văn |
|
Cao cấp |
Bộ đội, Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy Quân sự tỉnh, Chính ủy, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh |
08/01/1987 |
|
|
3 |
Nguyễn Văn Nên |
14/7/1957 |
Nam |
Xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Nhà công vụ số 903 chung cư Green Park, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Bí thư Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
Văn phòng Trung ương Đảng |
29/12/1978 |
|
Huyện Gò Dầu từ 1992-1999; Tỉnh Tây Ninh từ 1999-2010 |
4 |
Trịnh Ngọc Phương |
07/8/1970 |
Nam |
Xã Vĩnh Trị, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An |
Số 10/2, hẻm 5, khu phố 3, đường Pasteur, phường 2, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kiến trúc sư |
Thạc sĩ Quản lý Đô thị và công trình |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Quyền Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tây Ninh, Ủy viên Ban chấp hành Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Chủ tịch Hội Kiến trúc sư tỉnh Tây Ninh |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
21/8/1999 |
XIII |
|
5 |
Lê Thị Thu Thảo |
1975 |
Nữ |
Xã Tân Phước Tây, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Số 90, Nguyễn Chí Thanh, khu phố 6, phường 3, thành phố Tây Ninh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư Kỹ thuật nữ công |
Thạc sĩ quản lý |
Trung cấp |
Giảng viên, Ủy viên Ban chấp hành công đoàn viên chức tỉnh; Chủ tịch công đoàn, Trưởng phòng Đào tạo Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh |
Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh |
05/12/2001 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tây Ninh và các huyện: Hòa Thành, Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT |
Họ và tên |
Ngày, |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, |
Nơi |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giáo dục phổ thông |
Chuyên |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trang Thị Kim Liễu |
16/12/1966 |
Nữ |
Huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Số 5, hẻm 12, đường 30/4, khu phố 4, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Văn hóa quần chúng |
|
Cao cấp |
Giám đốc Thư viện tỉnh Tây Ninh |
Thư viện tỉnh Tây Ninh |
01/01/2005 |
|
|
2 |
Huỳnh Thanh Phương |
04/5/1978 |
Nam |
Xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Số nhà 676, Ấp Khởi Hà, xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật học |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy cơ quan Tỉnh đoàn Tây Ninh, Bí thư Tỉnh đoàn Tây Ninh, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Phó Trưởng ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh đoàn Tây Ninh |
19/5/1999 |
|
Huyện Dương Minh Châu khóa IX nhiệm kỳ 2004-2011; tỉnh Tây Ninh khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Trần Lưu Quang |
30/8/1967 |
Nam |
Thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Số 46, Võ Thị Sáu, khu phố 4, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư Cơ khí |
Thạc sĩ Quản lý công |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh ủy Tây Ninh |
02/8/1997 |
|
Tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ 2011-2016 |
4 |
Trần Thị Kim Sen |
1/1/1984 |
Nữ |
Xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Số 618 Điện Biên Phủ, khu phố Hiệp Nghĩa, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Kinh |
Cao Đài |
12/12 |
Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Vật lý |
Thạc sĩ Vật lý |
Trung cấp |
Phó Giám đốc Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
07/7/2014 |
|
|
5 |
Nguyễn Mạnh Tiến |
21/5/1966 |
Nam |
Xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Phòng 2114, Chung cư 27 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Quan hệ Quốc tế Mát cơ va, chuyên ngành Luật pháp Quốc tế |
Thạc sĩ Luật, Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
16/12/1996 |
XIII |
|
Nguồn VOV