Theo dõi Báo Tây Ninh trên
(BTNO) -
Công ty Điện lực Tây Ninh trân trọng thông báo đến Quý khách hàng sử dụng điện được biết.
Thực hiện Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện, Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT, Thông tư 06/2021/TT-BCT ngày 06/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT và Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công Thương Quy định về giá bán điện.
Công ty Điện lực Tây Ninh trân trọng thông báo đến Quý khách hàng sử dụng điện được biết:
Kể từ ngày 09/11/2023, giá bán điện (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) được áp dụng như sau:
|
|
|
|
||
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
|||
---|---|---|---|---|---|
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
|||
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|||
|
a) Giờ bình thường |
1.649 |
|||
|
b) Giờ thấp điểm |
1.044 |
|||
|
c) Giờ cao điểm |
2.973 |
|||
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|||
|
a) Giờ bình thường |
1.669 |
|||
|
b) Giờ thấp điểm |
1.084 |
|||
|
c) Giờ cao điểm |
3.093 |
|||
1.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|||
|
a) Giờ bình thường |
1.809 |
|||
|
b) Giờ thấp điểm |
1.184 |
|||
|
c) Giờ cao điểm |
3.314 |
|||
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
|||
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|||
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.766 |
|||
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.886 |
|||
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|||
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.947 |
|||
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
2.027 |
|||
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
|||
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
|||
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|||
|
a) Giờ bình thường |
2.629 |
|||
|
b) Giờ thấp điểm |
1.465 |
|||
|
c) Giờ cao điểm |
4.575 |
|||
3.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|||
|
a) Giờ bình thường |
2.870 |
|||
|
b) Giờ thấp điểm |
1.746 |
|||
|
c) Giờ cao điểm |
4.937 |
|||
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
|||
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|||
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.806 |
|||
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.866 |
|||
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.167 |
|||
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.729 |
|||
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
3.050 |
|||
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.151 |
|||
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.649 |
|||
5 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|||
5.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
|||
5.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
|||
|
a) Giờ bình thường |
1.587 |
|||
|
b) Giờ thấp điểm |
1.017 |
|||
|
c) Giờ cao điểm |
2.910 |
|||
5.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|||
|
a) Giờ bình thường |
1.581 |
|||
|
b) Giờ thấp điểm |
987 |
|||
|
c) Giờ cao điểm |
2.897 |
|||
5.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|||
|
a) Giờ bình thường |
1.573 |
|||
|
b) Giờ thấp điểm |
982 |
|||
|
c) Giờ cao điểm |
2.879 |
|||
|
|
|
|||
|
|
|
|||
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
|||
5.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
|||
5.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|||
|
a) Giờ bình thường |
1.638 |
|||
|
b) Giờ thấp điểm |
1.064 |
|||
|
c) Giờ cao điểm |
3.034 |
|||
5.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|||
|
a) Giờ bình thường |
1.697 |
|||
|
b) Giờ thấp điểm |
1.102 |
|||
|
c) Giờ cao điểm |
3.132 |
CÔNG TY ĐIỆN LỰC TÂY NINH