Theo dõi Báo Tây Ninh trên
(BTNO) -
Sau khi công bố 38 cụm thi quốc gia do các trường đại học chủ trì, Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa thông báo dự kiến 65 cụm thi địa phương do Sở Giáo dục chủ trì.

Ngày |
Buổi |
Môn thi |
Thời gian làm bài |
Giờ phát đề thi cho thí sinh |
Giờ bắt đầu làm bài |
30/6 |
sáng từ 8h |
Thí sinh làm thủ tục dự thi: nhận Thẻ dự thi và đính chính các sai sót (nếu có) |
|||
1/7 |
sáng |
Toán |
180 phút |
7 giờ 55 |
8h |
chiều |
Ngoại ngữ |
90 phút |
13 giờ 45 |
14h |
|
2/7 |
sáng |
Ngữ văn |
180 phút |
7 giờ 55 |
8h |
chiều |
Vật lí |
90 phút |
13 giờ 45 |
14h |
|
3/7 |
sáng |
Địa lí |
180 phút |
7 giờ 55 |
8h |
chiều |
Hóa học |
90 phút |
13 giờ 45 |
14h |
|
4/7 |
sáng |
Lịch sử |
180 phút |
7 giờ 55 |
8h |
chiều |
Sinh học |
90 phút |
13 giờ 45 |
14h |
Mã sở |
Mã cụm sở |
Tên cụm (Tên Hội đồng thi) |
---|---|---|
01 |
001 |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
02 |
002 |
Sở GD&ĐT TP HCM |
03 |
003 |
Sở GD&ĐT Hải Phòng |
04 |
004 |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
05 |
005 |
Sở GD&ĐT Hà Giang |
06 |
006 |
Sở GD&ĐT Cao Bằng |
07 |
007 |
Sở GD&ĐT Lai Châu |
08 |
008 |
Sở GD&ĐT Lào Cai |
09 |
009 |
Sở GD&ĐT Tuyên Quang |
10 |
010 |
Sở GD&ĐT Lạng Sơn |
11 |
011 |
Sở GD&ĐT Bắc Cạn |
12 |
012 |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
13 |
013 |
Sở GD&ĐT Yên Bái |
14 |
014 |
Sở GD&ĐT Sơn La |
15 |
015 |
Sở GD&ĐT Phú Thọ |
16 |
016 |
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc |
17 |
017 |
Sở GD&ĐT Quảng Ninh |
18 |
018 |
Sở GD&ĐT Bắc Giang |
19 |
019 |
Sở GD&ĐT Bắc Ninh |
21 |
021 |
Sở GD&ĐT Hải Dương |
22 |
022 |
Sở GD&ĐT Hưng Yên |
23 |
023 |
Sở GD&ĐT Hoà Bình |
24 |
024 |
Sở GD&ĐT Hà Nam |
25 |
025 |
Sở GD&ĐT Nam Định |
26 |
026 |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
27 |
027 |
Sở GD&ĐT Ninh Bình |
28 |
028 |
Sở GD&ĐT Thanh Hoá |
29 |
029 |
Sở GD&ĐT Nghệ An |
30 |
030 |
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
31 |
031 |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
32 |
032 |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
33 |
033 |
Sở GD&ĐT Thừa Thiên -Huế |
34 |
034 |
Sở GD&ĐT Quảng Nam |
35 |
035 |
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
36 |
036 |
Sở GD&ĐT Kon Tum |
37 |
037 |
Sở GD&ĐT Bình Định |
38 |
038 |
Sở GD&ĐT Gia Lai |
39 |
039 |
Sở GD&ĐT Phú Yên |
40 |
040 |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
41 |
041 |
Sở GD&ĐT Khánh Hoà |
42 |
042 |
Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
43 |
043 |
Sở GD&ĐT Bình Phước |
44 |
044 |
Sở GD&ĐT Bình Dương |
45 |
045 |
Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
46 |
046 |
Sở GD&ĐT Tây Ninh |
47 |
047 |
Sở GD&ĐT Bình Thuận |
48 |
048 |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
49 |
049 |
Sở GD&ĐT Long An |
50 |
050 |
Sở GD&ĐT Đồng Tháp |
51 |
051 |
Sở GD&ĐT An Giang |
52 |
052 |
Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
53 |
053 |
Sở GD&ĐT Tiền Giang |
54 |
054 |
Sở GD&ĐT Kiên Giang |
55 |
055 |
Sở GD&ĐT Cần Thơ |
56 |
056 |
Sở GD&ĐT Bến Tre |
57 |
057 |
Sở GD&ĐT Vĩnh Long |
58 |
058 |
Sở GD&ĐT Trà Vinh |
59 |
059 |
Sở GD&ĐT Sóc Trăng |
60 |
060 |
Sở GD&ĐT Bạc Liêu |
61 |
061 |
Sở GD&ĐT Cà Mau |
62 |
062 |
Sở GD&ĐT Điện Biên |
63 |
063 |
Sở GD&ĐT Đăk Nông |
64 |
064 |
Sở GD&ĐT Hậu Giang |
65 |
065 |
Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng |