Theo dõi Báo Tây Ninh trên
                                     (BTNO) -  
                                Sở Giáo dục và Đào tạo Tây Ninh vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10, năm học 2024-2025 cho các trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên.
                                
                                 (BTNO) -  
                                Sở Giáo dục và Đào tạo Tây Ninh vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10, năm học 2024-2025 cho các trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên.
                            
                            

Thí sinh dự thi vào lớp 10, năm học 2023 - 2024.
Quyết định nêu, số học sinh dự kiến tốt nghiệp THCS năm học 2023 – 2024 là 16.665 học sinh; số học sinh tuyển vào lớp 10 THPT (công lập) là 12.013/16.665 học sinh, tỷ lệ 72,09%; số học sinh tuyển vào lớp 10 THPT (ngoài công lập) là 545/16.665 học sinh, tỷ lệ 3,27%.
Chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh của từng trường, cơ sở giáo dục như sau:
| STT | Đơn vị | Số lớp | Số học sinh tuyển mới | Ghi chú | ||
| (1) | 
 
 | (3) | (4) | (5) | ||
| I | Thành phố Tây Ninh | 77 | 3.095 | 
 | ||
| 1 | Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha | 9 | 315 | Thi tuyển | ||
| 2 | Trường THPT Tây Ninh | 12 | 530 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | ||
| 3 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa | 10 | 445 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | ||
| 4 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 11 | 480 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | ||
| 5 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh | 3 | 105 | Xét tuyển riêng | ||
| 6 | Trường TH-THCS-THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7 | 245 | Xét tuyển | ||
| 7 | Trường TH-THCS-THPT IGC Tây Ninh | 10 | 300 | Xét tuyển | ||
| 8 | Trung tâm GDNN-GDTX cụm TP. Tây Ninh | 15 | 675 | Xét tuyển | ||
| II | Thị xã Hoà Thành | 30 | 1.333 | 
 | ||
| 1 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 12 | 538 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | ||
| 2 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 10 | 450 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | ||
| 3 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | 8 | 345 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | ||
| III | Huyện Châu Thành | 21 | 915 | 
 | ||
| 1 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 16 | 715 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | ||
| 2 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 5 | 200 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | ||
| IV | Huyện Dương Minh Châu | 25 | 1.055 | 
 | ||
| 1 | Trường THPT Dương Minh Châu | 13 | 540 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | ||
| 2 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình | 9 | 400 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | ||
| 3 | Trung tâm GDNN-GDTX Dương Minh Châu | 3 | 115 | Xét tuyển | ||
| V | Huyện Tân Biên | 22 | 963 | 
 | ||
| 1 | Trường THPT Trần Phú | 13 | 565 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | ||
| 2 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 7 | 310 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | ||
| 3 | Trung tâm GDNN-GDTX Tân Biên | 2 | 88 | Xét tuyển | 
| STT | Đơn vị | Số lớp | Số học sinh tuyển mới | Ghi chú | 
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | 
| VI | Huyện Tân Châu | 29 | 1.259 | 
 | 
| 1 | Trường THPT Tân Châu | 13 | 565 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | 
| 2 | Trường THPT Tân Hưng | 7 | 305 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | 
| 3 | Trường THPT Tân Đông | 7 | 305 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | 
| 4 | Trung tâm GDNN-GDTX Tân Châu | 2 | 84 | Xét tuyển | 
| VII | Huyện Bến Cầu | 18 | 808 | 
 | 
| 1 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 9 | 405 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | 
| 2 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | 7 | 313 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | 
| 3 | Trung tâm GDNN-GDTX Bến Cầu | 2 | 90 | Xét tuyển | 
| VIII | Huyện Gò Dầu | 33 | 1.465 | 
 | 
| 1 | Trường THPT Quang Trung | 15 | 670 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | 
| 2 | Trường THPT Ngô Gia Tự | 7 | 310 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | 
| 3 | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | 8 | 350 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | 
| 4 | Trung tâm GDNN-GDTX Gò Dầu | 3 | 135 | Xét tuyển | 
| IX | Thị xã Trảng Bàng | 38 | 1.665 | 
 | 
| 1 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 11 | 490 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | 
| 2 | Trường THPT Trảng Bàng | 8 | 350 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | 
| 3 | Trường THPT Bình Thạnh | 7 | 300 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | 
| 4 | Trường THPT Lộc Hưng | 9 | 390 | Kết hợp giữa thi và xét tuyển | 
| 5 | Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Trảng Bàng | 3 | 135 | Xét tuyển | 
| 
 | Tổng cộng | 293 | 12.558 | 
 | 
Việt Đông
 
                             
             
                         
         
  
      
      
        
        
        
        
        
       
       
        
        
        
        
      
        
       
          
          
          
          
          
          
          
         
          
          
          
          
          
       
        
        
        
        
       
    
                                                                       
                                