Theo dõi Báo Tây Ninh trên
(BTNO) -
Bộ GD-ĐT vừa ban hành hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào ĐH, CĐ năm 2014.
Bộ GD-ĐT quy định: Đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông, được tuyển thẳng vào đại học các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải.
Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông, được tuyển thẳng vào cao đẳng các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải. (Xem chi tiết dưới đây).
Đối với thí sinh đoạt giải trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD-ĐT tổ chức: Căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải, Giám đốc các đại học, học viện; Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng xem xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đoạt giải.
Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD-ĐT tổ chức, nếu chưa tốt nghiệp trung học phổ thông được bảo lưu sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông.
Bộ quy định thí sinh thuộc diện tuyển thẳng cần làm hồ sơ gửi về Sở GD-ĐT trước ngày 20-6-2014. Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng mà đăng ký dự thi, cần nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi ĐH, CĐ về Sở GD-ĐT trong thời hạn từ ngày 17-3-2014 đến hết ngày 17-4-2014 hoặc nộp trực tiếp tại các trường có tổ chức thi từ ngày 18-4-2014 đến hết ngày 29-4-2014.
Bộ GD-ĐT cũng yêu cầu các trường quy định cụ thể về tuyển thẳng vào các ngành học, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng, công bố công khai trên trang thông tin điện tử của trường, trang thông tin thi tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và trên các phương tiện thông tin đại chúng trước ngày 15-4-2014; Thông báo kết quả tuyển thẳng cho các Sở GD-ĐT trước ngày 30-6-2014 để các sở thông báo cho thí sinh.
Dưới đây là những ngành được tuyển thẳng đại học.
Dưới đây là những ngành được tuyển thẳng đại học.
Số TT |
học sinh giỏi |
1 |
52140209 |
52460101 |
|||
52460112 |
|||
52460115 |
|||
52460201 |
|||
2 |
52140211 |
||
52440102 |
|||
52440101 |
|||
52520401 |
|||
52520402 |
|||
3 |
52140212 |
||
52440112 |
|||
52510401 |
|||
52540101 |
|||
52520301 |
|||
Dược học |
52720401 |
||
52440301 |
|||
4 |
Sinh học |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
52140215 |
|||
Sinh học |
52420101 |
||
52420201 |
|||
Kỹ thuật sinh học |
52420202 |
||
Sinh học ứng dụng |
52420203 |
||
Y đa khoa |
52720101 |
||
Y học cổ truyền |
52720201 |
||
52720601 |
|||
52720302 |
|||
Điều dưỡng |
52720501 |
||
Kỹ thuật y học |
52720330 |
||
52720301 |
|||
Dinh dưỡng |
52720303 |
||
52720332 |
|||
52720303 |
|||
52720333 |
|||
52720602 |
|||
52440301 |
|||
52620110 |
|||
52620105 |
|||
52620201 |
|||
52620301 |
|||
5 |
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
52220101 |
|||
52220110 |
|||
52220112 |
|||
Việt Nam học |
52220113 |
||
Văn học |
52220330 |
||
52220340 |
|||
52320101 |
|||
52220320 |
|||
Khoa học thư viện |
52320202 |
||
6 |
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
Lịch sử |
52220310 |
||
52320305 |
|||
52310302 |
|||
Lưu trữ học |
52320303 |
||
7 |
52140219 |
||
52310501 |
|||
Bản đồ học |
52310502 |
||
Địa chất học |
52440201 |
||
52440217 |
|||
Thủy văn |
52440224 |
||
Quốc tế học |
52220212 |
||
52220213 |
|||
Hải dương học |
52440228 |
||
8 |
Tin học |
Sư phạm Tin học |
52140210 |
52480101 |
|||
52480102 |
|||
Kỹ thuật phần mềm |
52480103 |
||
52480104 |
|||
52480201 |
|||
52510304 |
|||
9 |
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
52220201 |
|||
Quốc tế học |
52220212 |
||
52220213 |
|||
52220320 |
|||
10 |
Tiếng Nga |
Sư phạm Tiếng Nga |
52140232 |
52220202 |
|||
Quốc tế học |
52220212 |
||
52220213 |
|||
52220320 |
|||
11 |
Tiếng Trung |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
52140234 |
Trung Quốc học |
52220215 |
||
52220204 |
|||
52220104 |
|||
Quốc tế học |
52220212 |
||
52220213 |
|||
52220320 |
|||
12 |
52140233 |
||
52220203 |
|||
Quốc tế học |
52220212 |
||
52220213 |
|||
52220320 |
Những ngành được tuyển thẳng vào Cao đẳng.
Số TT |
học sinh giỏi |
1 |
51140209 |
51460201 |
|||
2 |
51140211 |
||
52520401 |
|||
3 |
51140212 |
||
51510401 |
|||
51540102 |
|||
Dược học |
51900107 |
||
51900108 |
|||
4 |
Sinh học |
Sư phạm Sinh học |
51140213 |
51140215 |
|||
51420201 |
|||
Kỹ thuật sinh học |
51420202 |
||
Sinh học ứng dụng |
51420203 |
||
Điều dưỡng |
51720501 |
||
Kỹ thuật y học |
51720330 |
||
Hộ sinh |
51720502 |
||
51720332 |
|||
51720333 |
|||
51620110 |
|||
51620105 |
|||
5 |
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
51220101 |
|||
51320101 |
|||
6 |
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử |
51140218 |
51320305 |
|||
7 |
51140219 |
||
8 |
Tin học |
Sư phạm Tin học |
51140210 |
51480101 |
|||
51480102 |
|||
51480104 |
|||
51480201 |
|||
Tin học ứng dụng |
51480202 |
||
51510304 |
|||
9 |
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
Tiếng Anh |
51220201 |
||
11 |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
51220204 |
12 |
51220203 |
Theo Thanh Niên