Đọc báo in
Tải ứng dụng
Tư tưởng Hồ Chí Minh 20 tháng 11
Tư tưởng Hồ Chí Minh 20 tháng 11
Xem điểm chuẩn 110 trường đại học công bố năm 2018 tại đây
Thứ ba: 14:58 ngày 07/08/2018

Theo dõi Báo Tây Ninh trên
google news
Đầu vào trường top trên khối quân đội, công an, y khoa giảm 2-8 điểm so với năm ngoái, cao nhất là 27,75; đại học vùng nhiều ngành chỉ lấy 13.

STT Tên các đại học, học viện Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất)
1 Đại học Ngoại thương (3 cơ sở) Điểm thi THPT: 22,65-24,25
2 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Điểm học bạ: 18-20
3 Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCM Điểm học bạ: 18-24
Điểm thi THPT: 15-16
4 Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM Điểm thi THPT: 15-18,75
Điểm học bạ: 20-24,75
5 Đại học Y tế công cộng Điểm học bạ: 17-22
6 Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An) Điểm thi THPT: 13,5-17
Điểm học bạ: 18-20
7 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Điểm học bạ: 18-22
8 Đại học Nha Trang Điểm thi THPT: 14-18
9 Đại học Luật TP HCM Điểm theo đề án riêng: 19-24,5
10 Đại học Công nghiệp Việt Hung Điểm thi THPT: 14
Điểm học bạ: 18
11 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM Điểm thi THPT: 14-21,2
12 Đại học Bách khoa Hà Nội Điểm thi THPT: 18-23,35
13 Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM Điểm thi THPT: 16-20
14 Học viện Chính sách và Phát triển Điểm thi THPT: 17-18
15  Đại học Bách khoa TP HCM Điểm thi THPT: 17-25,25
16 Đại học Kinh tế quốc dân Điểm thi THPT: 20,75-30,75 
(Ngoại ngữ hệ số 2)
17 Đại học Ngân hàng TP HCM Điểm thi THPT: 18-20,6
18 Học viện Kỹ thuật quân sự Điểm thi THPT: 21,35-25,1
19 Học viện Quân y Điểm thi THPT: 20,05-26,35
20 Học viện Hậu cần Điểm thi THPT: 19,65-21,9
21 Học viện Phòng không - Không quân Điểm thi THPT: 19,25-21,7
22 Trường Sĩ quan chính trị Điểm thi THPT: 18,35-25,75
23 Trường Sĩ quan lục quân 1 Điểm thi THPT: 20,65
24 Trường Sĩ quan lục quân 2 Điểm thi THPT: 18,7-21,5
25 Trường Sĩ quan pháo binh Điểm thi THPT: 19,5-20,85
26 Trường Sĩ quan công binh Điểm thi THPT: 19,65-21,2
27 Trường Sĩ quan không quân Điểm thi THPT: 17,3
28 Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp Điểm thi THPT: 19,35-19,65
29 Trường Sĩ quan đặc công Điểm thi THPT: 19,45-21,05
30 Trường Sĩ quan phòng hóa Điểm thi THPT: 19,05-20,6
31 Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự Điểm thi THPT: 19,95-20,25
32 Học viện Biên phòng Điểm thi THPT: 16,85-27,75
33 Trường Sĩ quan thông tin Điểm thi THPT: 18,3-20,25
34 Học viện Khoa học quân sự Điểm thi THPT: 17,54-26,14
35 Học viện Hải quân Điểm thi THPT: 19,8-20,45
36 Học viện Ngân hàng Điểm thi THPT: 17,75-23,75
37 Đại học Công nghiệp TP HCM Điểm thi THPT: 15-21
38 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 16-27,25
39 Đại học Y Hà Nội Điểm thi THPT: 18,1-24,75
40 Đại học Kinh tế TP HCM Điểm thi THPT: 17,5-22,8
41 Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TP HCM Điểm thi THPT: 16-24,9
42 Đại học Nông Lâm TP HCM Điểm thi THPT: 16-20
43 Đại học Công nghệ
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 18-23,75
44 Đại học Mở TP HCM Điểm thi THPT: 15-20,65
45 Đại học Công nghệ thông tin
(Đại học Quốc gia TP HCM)
Điểm thi THPT: 18,4-23,2
46 Đại học Quốc tế
(Đại học Quốc gia TP HCM)
Điểm thi THPT: 16-22
47 Đại học Ngoại ngữ
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 27,6-33 
(Ngoại ngữ hệ số 2)
48 Đại học Văn hóa Điểm thi THPT: 15,5-24,75
49 Đại học Y dược Hải Phòng Điểm thi THPT: 18,5-22
50 Đại học Y dược Thái Nguyên Điểm thi THPT: 16,75-22,25
51 Đại học Sư phạm Hà Nội Điểm thi THPT: 16-24,8
52 Đại học Công nghệ TP HCM Điểm thi THPT: 16-20
53 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên Điểm thi THPT: 13,5-14
54 Học viện An ninh nhân dân Điểm thi THPT: 24,15-26,1
55 Học viện Cảnh sát nhân dân Điểm thi THPT: 24,2-27,15
56 Đại học Bách Khoa (Đại học Đà Nẵng) Điểm thi THPT: 15-23
57 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) Điểm thi THPT: 17,5-21,25
58 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) Điểm thi THPT: 15-22,25
59 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) Điểm thi THPT: 17,46-21,95
60 Đại học Sư phạm Mỹ thuật 
(Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 14-17,5
61 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum Điểm thi THPT: 14-20
62 Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh
(Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 15,35-16
63 Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) Điểm thi THPT: 18,15-22,15
64 Khoa CNTT và Truyền thông
(Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 15,5-17
65 Đại học Phòng cháy chữa cháy Điểm thi THPT: 22,95-24,4
66 Đại học Cảnh sát nhân dân Điểm thi THPT: 23,85-24,4
67 Học viện Hàng không Điểm thi THPT: 18-21,85
68 Đại học Tài chính - Marketing Điểm thi THPT: 16-21,4
69 Đại học Sài Gòn Điểm thi THPT: 15-22
70 Đại học Văn hóa TP HCM Điểm thi THPT: 14-21,25
Điểm học bạ: 16-24
71 Đại học Tôn Đức Thắng Điểm thi THPT: 17-22
72 Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM Điểm thi THPT: 16-21,8
73 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) Điểm học bạ: 16-17
Điểm thi THPT: 16-17
74 Đại học Nông lâm (Đại học Huế) Điểm học bạ: 18-20,15
Điểm thi THPT: 13-15
75 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Điểm học bạ: 18
Điểm thi THPT: 13-17
76 Đại học Luật (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 16-17,75
77 Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 17-21,5
78 Khoa Du lịch (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 14,5-17,5
79 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 15-21
80 Đại học Kinh tế (Đại học Huế)  Điểm thi THPT: 13-16,5
81 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 17-22
82 Đại học Khoa học (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 13-13,75
83 Đại học Y dược (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 16,15-23,25
84 Đại học Cần Thơ Điểm thi THPT: 14-22,25
85 Đại học Giao thông Vận tải Điểm thi THPT: 14-19,65
86 Đại học Việt Đức Điểm thi THPT: 20,05-20,2
87 Đại học Thủ Dầu Một Điểm thi THPT: 14-19,5
88 Đại học An Giang Điểm thi THPT: 14-20,25
89 Đại học Thăng Long Điểm thi THPT: 15-19,6
90 Đại học Hoa Sen Điểm thi THPT: 14-20
91 Đại học Dược Hà Nội Điểm thi THPT: 23,05
92 Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) Điểm thi THPT: 21,5-22,75
93 Đại học Y dược Cần Thơ Điểm thi THPT: 14-19,8
94 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) Điểm thi THPT: 21,7-27,05
95 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) Điểm thi THPT: 16-18
96 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) Điểm thi THPT: 15-18,5
97 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) Điểm thi THPT: 19-20,75
98 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Điểm thi THPT: 18-27
99 Đại học Khoa học tự nhiên
(Đại học Quốc gia TP HCM)
Điểm thi THPT: 16-22,75
100 Học viện Báo chí và Tuyên truyền Điểm thi THPT: 16-30,75
101 Đại học Công đoàn Điểm thi THPT: 15-20,5
102 Đại học Công nghiệp Hà Nội Điểm thi THPT: 16-20,45
103 Đại học Hùng Vương Điểm thi THPT: 14-17
104 Viện Đại học Mở Hà Nội Điểm thi THPT: 14,5-20,35
Ngành nhân hệ số 2: 20-27,08
105 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Điểm thi THPT: 14-21
106 Đại học Y dược TP HCM Điểm thi THPT: 18-24,95
107 Học viện Tài chính Điểm thi THPT: 19,75-21,55
Ngôn ngữ Anh hệ số 2: 27,72
108 Đại học Nguyễn Tất Thành Điểm thi THPT: 15-20
109 Học viện Ngoại giao Điểm thi THPT: 21,95-23,4
Ngôn ngữ Anh hệ số 2: 30,5
110 Đại học Mỏ - Địa chất Điểm thi THPT: 14-16 

Theo quy định, thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải xác nhận nhập học trước 17h ngày 12/8. Sau đợt này, các trường chưa đủ chỉ tiêu sẽ tuyển đợt bổ sung.

Nguồn VNE

Tin cùng chuyên mục