Thực hiện Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện, Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT, Thông tư 06/2021/TT-BCT ngày 06/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT và Quyết định số 1062/QĐ-BCT ngày 04/5/2023 của Bộ Công Thương Quy định về giá bán điện.
Công ty Điện lực Tây Ninh trân trọng thông báo đến Quý khách hàng sử dụng điện được biết:
Kể từ ngày 04/5/2023, giá bán điện (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) được áp dụng như sau:
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
|
|
1.1
|
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.584
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
999
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.844
|
1.2
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.604
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.037
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.959
|
1.3
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.738
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.133
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.171
|
2
|
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
|
|
2.1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
|
|
2.1.1
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.690
|
2.1.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.805
|
2.2
|
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
|
|
2.2.1
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.863
|
2.2.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.940
|
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
3
|
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
|
|
3.1
|
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.516
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.402
|
|
c) Giờ cao điểm
|
4.378
|
3.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.746
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.671
|
|
c) Giờ cao điểm
|
4.724
|
4
|
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
|
|
4.1
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.728
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.786
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
2.074
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.612
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.919
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
3.015
|
4.2
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước
|
2.535
|
5
|
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
|
|
5.1
|
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
|
|
5.1.1
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.525
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
973
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.784
|
5.1.2
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.519
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
944
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.771
|
5.1.3
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.511
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
940
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.754
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
5.2
|
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
|
|
5.2.1
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.574
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.018
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.903
|
5.2.2
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.630
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.054
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.996
|
Công ty Điện lực Tây Ninh