Theo dõi Báo Tây Ninh trên
(BTNO) -
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh có nhu cầu tiếp nhận báo giá cho gói thầu Lắp đặt thiết bị y tế.
>> Mẫu báo giá theo Thông tư 14.
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu số 09 Lắp đặt thiết bị y tế thuộc dự án Xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tây Ninh với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
- Ông: Trần Công Tuấn Anh Chức vụ: Trưởng phòng Kỹ thuật – Thẩm định
- Điện thoại: 0834.221274 Email: tuananhttqlda@gmail.com
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh. Số 86 Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ 00 phút, ngày 08 tháng 8 năm 2023 đến trước 17 giờ 00 phút, ngày 17 tháng 8 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 17 tháng 8 năm 2023.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị)
STT |
Danh mục |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng/khối lượng |
Đơn vị tính |
1 |
Máy siêu âm màu tổng quát |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
2 |
Hệ thống X-Quang kỹ thuật số |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
HT |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hoá tự động |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
4 |
Máy huyết học tự động 19 thông số |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
5 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
6 |
Điện tâm đồ |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
7 |
Hệ thống so màu gián đoạn |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
8 |
Bộ lọc trung hoà khí độc dùng cho tủ hood phá huỷ mẫu thực phẩm |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Bộ |
9 |
Bộ Kendalh tự động |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
10 |
Bộ trích béo tự động |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
11 |
Cân phân tích |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
12 |
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
13 |
Tủ ấm lạnh (25ºC) |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
14 |
Tủ ấm (30ºC) |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
15 |
Tủ ấm (44,5ºC) |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
16 |
Máy đo PH |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
17 |
Cân điện tử 1500-2000g |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
18 |
Cân phân tích 4 số lẻ |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
19 |
Máy cất nước 2 lần |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Bộ |
20 |
Tủ hút hơi khí độc |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
21 |
Tủ âm (-70 ºC) |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
22 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
3 |
Bộ |
23 |
Máy đo PH |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
24 |
Tủ lạnh chuyên dụng bảo quản sinh phẩm (2-8 ºC) |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
7 |
Cái |
25 |
Hệ thống Elisa bán tự động |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
HT |
26 |
Tủ cấy vô trùng |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
27 |
Tủ ấm (35ºC) |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
28 |
Tủ ấm (36ºC) |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
29 |
Hệ thống HPLC |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
30 |
Máy đo độ đục |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
31 |
Máy đo Clo dư hiện trường |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
32 |
Máy đo màu sắc hiện trường |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
33 |
Hệ thống lọc chân không |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
34 |
Hệ thống xét nghiệm ICP |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
35 |
Hệ thống xét nghiệm miễn dịch tự động |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
36 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
37 |
Bể điều nhiệt |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
38 |
Bộ chưng cất rượu |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
39 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
3 |
Cái |
40 |
Máy đo nhanh hơi khí độc hiện trường NO2,SO2 |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
41 |
Máy đo hợp chất hữu cơ dễ bay hơi hiện trường |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
42 |
Máy đo thính lực |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
43 |
Máy lẫy mẫu khí lưu lượng từ 0,02 lít/phút đến 6 lít/phút |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế: Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo
3. Thời gian giao hàng dự kiến: thời gian thực hiện là ≤ 150 ngày, phù hợp với kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu của dự án.
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: nội dung này sẽ được thống nhất trong quá trình thương thảo hợp đồng với nhà thầu trúng thầu.
5. Các thông tin khác:
Các tài liệu thể hiện năng lực, kinh nghiệm của đơn vị cung cấp báo giá:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; tài liệu chứng minh đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh trang thiết bị y tế theo quy định của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2022, Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023.
- Báo giá của các trang thiết bị bao gồm:
+ Cataloge, cấu hình, tính năng kỹ thuật của hàng hóa, trang thiết bị y tế, dịch vụ kèm theo; hồ sơ về chất lượng, xuất xứ và các tài liệu liên quan.
+ Giá chào đã bao gồm các loại thuế, chi phí vận chuyển, lắp đặt, kiểm định, hiệu chuẩn, kiểm tra an ninh, an toàn, bảo trì, bảo hành (ghi rõ thời gian bảo hành), chi phí hướng dẫn vận hành, chuyển giao công nghệ và các chi phí khác. (Báo giá theo biểu mẫu đính kèm).
+ Các tài liệu chứng minh giá kê khai theo quy định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021, Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023 và các quy định pháp luật hiện hành.
- Ghi chú:
+ Quý đơn vị có thể báo giá 01 hoặc nhiều hơn 01 (một) chủng loại trang thiết bị y tế đáp ứng yêu cầu về cấu hình, tính năng kỹ thuật.
+ Khi gửi bảng chào giá, đề nghị Quý đơn vị gửi bảng có chữ ký hợp lệ, đóng dấu của công ty, ghi rõ ngày tháng năm báo giá, hiệu lực của báo giá.
+ Hồ sơ báo giá bao gồm 01 bản chính + 01 bản mềm đính kèm (USB).
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh