Theo dõi Báo Tây Ninh trên
(BTNO) -
Thủ thuật nhỏ sau đây sẽ giúp bạn ẩn những ổ đĩa không dùng đến, giúp cho My Computer của bạn trở nên gọn gàng hơn.

Nếu trong My Computer của bạn có nhiều ổ đĩa mà bạn không bao giờ sử dụng đến như ổ đĩa mềm (thực sự đã lỗi thời), đĩa CD/DVD (bạn thường dùng USB thay cho CD/DVD), ỗ đĩa mạng (truy cập nhanh vào các ổ đĩa khác trong mạng nội bộ)… thì thủ thuật nhỏ sau đây sẽ giúp bạn ẩn những ổ đĩa trên.
Các ổ đĩa chỉ được ẩn trong My Computer, do đó bạn vẫn có thể truy cập thông qua cửa sổ dòng lệnh, các ứng dụng khác hoặc nhập trực tiếp tên ổ đĩa vào đường dẫn trong Windows Explorer.
Sau đây là hướng dẫn giúp bạn làm ẩn ổ đĩa mềm được đặt tên là A. Bạn có thể làm tương tự với bất kỳ ổ đĩa nào khác.
![]() |
Đầu tiên vào mở regedit.exe bằng cách nhập tên vào hộp thoại tìm kiếm trong menu Start và tìm tới đường dẫn sau đây.
HKEY_CURRENT_USERSoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPoliciesExplorer
Nếu bạn không tìm thấy khóa mang tên Explorer, bạn nhấp chuột phải vào khóa Policies chọn New Key và đặt tên là “Explorer”.
Ở cửa sổ bên phải, bạn tạo 1 khóa mới bằng cách bấm chuột phải, chọn new 32-bit DWORD và đặt tên là NoDrivers.
![]() |
NoDrivers là 1 khóa 32 bit, với mỗi bit tương ứng với tên 1 ổ đĩa, nếu giá trị của bit là 1, tên ổ đĩa tương ứng sẽ được ẩn. Ví dụ sau đây là chuỗi 32 bit để ẩn ổ đĩa A và F.
Z |
Y |
X |
W |
V |
U |
T |
S |
R |
Q |
P |
O |
N |
M |
L |
K |
J |
I |
H |
G |
F |
E |
D |
C |
B |
A |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Từ chuỗi bit trên (100001) ta chuyển sang hệ thập phân là 33 hoặc hệ thập lục phân là 0×21. Bạn nhấp đôi vào khóa NoDrivers và chọn hệ thập phân (Decimal) hoặc thập lục phân (Hexadecimal) ở bên phải rồi nhập giá trị tương ứng như hình sau:
![]() |
Bạn chọn Ok và khởi động lại máy để xem kết quả.
![]() |
Để phục hồi lại trạng thái ban đầu bạn chỉ cần xóa khóa NoDrivers đã tạo ở trên.
Sau đây là danh sách một số tên ổ đĩa và giá trị cần nhập cho khóa NoDrivers tương ứng.
Tên ổ đĩa |
Decimal |
Hex |
A |
1 |
1 |
B |
2 |
2 |
C |
4 |
4 |
D |
8 |
8 |
E |
16 |
10 |
F |
32 |
20 |
G |
64 |
40 |
H |
128 |
80 |