Theo dõi Báo Tây Ninh trên
(BTNO) -
(BTNO)- Uỷ ban Bầu cử tỉnh Tây Ninh vừa công bố danh sách, số phiếu bầu, tỷ lệ của người ứng cử và trúng cử đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh khoá IX, nhiệm kỳ 2016 – 2021.

![]() |
Chủ tịch UBND tỉnh Phạm Văn Tân trả lời phỏng vấn của báo chí ngay sau khi bỏ lá phiếu đầu tiên tại điểm bầu cử số 651, khu phố 1, phường 1, thành phố Tây Ninh ngày 22.5. |
Theo kết quả bầu cử, tỷ lệ phiếu bầu thấp nhất trong 87 ứng cử viên là 29,49%, cao nhất là 78,88%.
Bí thư Tỉnh uỷ Trần Lưu Quang và Chủ tịch UBND tỉnh Phạm Văn Tân có tỷ lệ phiếu bầu cao, trên 75%.
Cũng theo đó, trong số 52 người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh khoá IX, nhiệm kỳ 2016 – 2021, tỷ lệ phiếu bầu thấp nhất là 53,91%, cao nhất 78,88%.
Dưới đây là danh sách, số phiếu bầu và tỷ lệ phiếu của các ứng cử viên và người trúng cử (sắp xếp theo thứ tự ABC, người trúng cử chữ in đậm):
1. Đơn vị bầu cử số 1, huyện Hoà Thành, gồm các xã, thị trấn: Hiệp Tân, Long Thành Trung, Long Thành Nam và thị trấn Hoà Thành:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Nguyễn Thị Minh Hằng |
27.568 |
46,40% |
2. Nguyễn Thị Nhiền |
26.700 |
44,94% |
3. Nguyễn Văn Phước |
43.308 |
72,89% |
4. Võ Văn Sớm |
37.633 |
63,34% |
5. Lê Minh Trúc |
41.136 |
69,23% |
2. Đơn vị bầu cử số 2, huyện Hoà Thành, gồm các xã: Long Thành Bắc, Trường Hoà, Trường Đông, Trường Tây:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Lê Phương Hồng |
29.473 |
48,33% |
2. Nguyễn Kim Phương |
29.198 |
47,87% |
3. Nguyễn Thị Mỹ Phượng |
29.496 |
48,36% |
4. Ngô Trần Ngọc Quốc |
37.133 |
60,88% |
5. Nguyễn Hồng Thanh |
43.111 |
70,69% |
6. Lý Bá Thuận |
32.880 |
53,91% |
7. Nguyễn Đài Thy |
37.375 |
61,28% |
3. Đơn vị bầu cử số 3, huyện Bến Cầu, gồm các xã, thị trấn: An Thạnh, Lợi Thuận, Tiên Thuận, Long Thuận, Long Giang, Long Khánh, Long Chữ, Long Phước và thị trấn Bến Cầu:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Phạm Văn Cư |
34.824 |
65,30% |
2. Huỳnh Thanh Nam |
30.088 |
56,42% |
3. Trần Hải Sơn |
33.916 |
63,60% |
4. Phạm Thị Ngọc Thu |
26.659 |
49,99% |
5. Trần Thị Ngọc Trinh |
32.450 |
60,85% |
4. Đơn vị bầu cử số 4, huyện Trảng Bàng, gồm các xã: An Tịnh, Gia Lộc, Gia Bình, Lộc Hưng, Hưng Thuận, Đôn Thuận:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Phạm Văn Đặng |
56.972 |
73,12% |
2. Trần Văn Hận |
51.974 |
66,71% |
3. Phạm Hợi |
26.442 |
33,94% |
4. Phạm Thị Thu Hương |
43.617 |
55,98% |
5. Lê Anh Tuấn |
53.430 |
68,58% |
6. Nguyễn Thị Tuyết |
48.807 |
62,64% |
7. Vi Thị Bích Vân |
25.839 |
33,16% |
5. Đơn vị bầu cử số 5, huyện Trảng Bàng, gồm các xã, thị trấn: An Hoà, Phước Lưu, Bình Thạnh, Phước Chỉ và thị trấn Trảng Bàng:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Lê Thành Công |
33.678 |
66,17% |
2. Trần Văn Khải |
40.013 |
78,62% |
3. Nguyễn Thị Hồng Loan |
29.883 |
58,72% |
4. Đặng Minh Lũy |
29.907 |
58,76% |
5. Phan Thị Oanh |
18.077 |
35,52% |
6. Đơn vị bầu cử số 6, huyện Gò Dầu, gồm các xã: Cẩm Giang, Thạnh Đức, Hiệp Thạnh, Phước Trạch, Phước Thạnh:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Nguyễn Thị Hồng Loan |
27.134 |
47,28% |
2. Trần Thị Ngọc Mai |
30.648 |
53,40% |
3. Lê Thị Cẩm Nhung |
37.594 |
65,50% |
4. Nguyễn Thành Tâm |
41.598 |
72,48% |
5. Nguyễn Văn Thọ |
33.450 |
58,28% |
7. Đơn vị bầu cử số 7, huyện Gò Dầu, gồm các xã, thị trấn: Thanh Phước, Phước Đông, Bàu Đồn và thị trấn Gò Dầu:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Võ Văn Dũng |
38.054 |
64,99% |
2. Phan Thị Hồng Đào |
29.718 |
50,76% |
3. Huỳnh Thị Thu Hà |
35.448 |
60,54% |
4. Dương Văn Thắng |
39.675 |
67,76% |
5. Bùi Thị Mỹ Tiên |
31.816 |
54,34% |
8. Đơn vị bầu cử số 8, huyện Châu Thành, gồm các xã, thị trấn: Thanh Điền, Ninh Điền, An Bình, Thái Bình, Trí Bình, Long Vĩnh và thị trấn Châu Thành:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. La Hữu Nghị |
30.517 |
49,82% |
2. Nguyễn Thanh Phong |
44.373 |
72,43% |
3. Nguyễn Trọng Tấn |
36.966 |
60,34% |
4. Hoàng Thị Thanh Thúy |
28.786 |
46,99% |
5. Võ Đức Trong |
40.878 |
66,73% |
9. Đơn vị bầu cử số 9, huyện Châu Thành, gồm các xã: Đồng Khởi, Hảo Đước, An Cơ, Phước Vinh, Thành Long, Hoà Hội, Hoà Thạnh và Biên Giới:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Nguyễn Xuân Giang |
23.620 |
45,93% |
2. Lưu Hải Khách |
23.698 |
46,08% |
3. Thân Văn Nhân |
38.714 |
75,27% |
4. Trần Văn Sỹ |
31.407 |
61,07% |
5. Lê Hồng Vương |
35.705 |
69,42% |
10. Đơn vị bầu cử số 10, huyện Dương Minh Châu, gồm các xã, thị trấn: Suối Đá, Phan, Bàu Năng, Chà Là và thị trấn Dương Minh Châu:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Nguyễn Văn Hợp |
29.554 |
65,32% |
2. Hoàng Thị Thanh Hương |
24.632 |
54,44% |
3. Lê Phước Thọ |
23.688 |
52,36% |
4. Phạm Văn Tín |
28.517 |
63,03% |
5. Võ Thị Bạch Tuyết |
26.463 |
58,49% |
11. Đơn vị bầu cử số 11, huyện Dương Minh Châu, gồm các xã: Cầu Khởi, Truông Mít, Lộc Ninh, Bến Củi, Phước Minh, Phước Ninh:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Võ Thị Ánh Đào |
19.532 |
43,67% |
2. Nguyễn Văn Hùng |
30.780 |
68,81% |
3. Đỗ Thị Thanh Loan |
28.394 |
63,48% |
4. Lê Minh Thế |
25.975 |
58,07% |
5. Phạm Thị Thanh Vân |
28.148 |
62,93% |
12. Đơn vị bầu cử số 12, huyện Tân Châu, gồm các xã, thị trấn: Tân Hưng, Tân Phú, Thạnh Đông, Tân Hiệp, Tân Hội và thị trấn Tân Châu:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Vương Sơn Hà |
25.220 |
52,61% |
2. Mai Văn Hải |
32.692 |
68,20% |
3. Nguyễn Thị Hiếu |
36.431 |
76,00% |
4. Chàm Min |
14.138 |
29,49% |
5. Trương Thị Phương Thảo |
33.384 |
69,64% |
13. Đơn vị bầu cử số 13, huyện Tân Châu, gồm các xã: Tân Đông, Tân Hà, Tân Hoà, Suối Ngô, Suối Dây, Tân Thành:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Trần Thị Thanh Hằng |
27.637 |
57,92% |
2. Phạm Mạnh Hiếu |
25.574 |
53,60% |
3. Ngô Ngọc Khôi |
26.830 |
56,23% |
4. Phạm Hùng Thái |
32.378 |
67,86% |
5. Lê Quang Tuấn |
29.215 |
61,23% |
14. Đơn vị bầu cử số 14, thành phố Tây Ninh, gồm các phường: Ninh Thạnh, Phường 3, Phường IV, Phường Hiệp Ninh:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Bùi Phước Hoà |
20.432 |
38,26% |
2. Nguyễn Hoàng Nam |
39.264 |
73,52% |
3. Trần Lưu Quang |
41.981 |
78,60% |
4. Đặng Thị Hồng Sa |
20.308 |
38,02% |
5. Lý Hồng Sinh |
36.471 |
68,29% |
15. Đơn vị bầu cử số 15, thành phố Tây Ninh, gồm các xã, phường: Phường 1, Phường 2, Phường Ninh Sơn và các xã Tân Bình, Thạnh Tân, Bình Minh:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Lương Huệ Linh |
21.567 |
37,72% |
2. Trần Anh Minh |
37.146 |
64,96% |
3. Phạm Văn Tân |
43.157 |
75,48% |
4. Nguyễn Văn Trứ |
36.500 |
63,83% |
5. Đỗ Phước Vinh |
29.310 |
51,26% |
16. Đơn vị bầu cử số 16, huyện Tân Biên, gồm các xã, thị trấn: Thạnh Tây, Thạnh Bắc, Thạnh Bình, Hoà Hiệp, Tân Phong, Mỏ Công, Trà Vong, Tân Lập, Tân Bình và thị trấn Tân Biên:
Họ và tên người ứng cử ĐB. HĐND tỉnh |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
---|---|---|
1. Trần Văn Chiến |
53.208 |
73,12% |
2. Trần Đăng Danh |
45.498 |
62,52% |
3. Phan Thị Điệp |
50.371 |
69,22% |
4. Nguyễn Tấn Đức |
57.406 |
78,88% |
5. Kim Thị Hạnh |
46,737 |
64,22% |
6. Nguyễn Trung Hiếu |
51.833 |
71,23% |
7. Ham Mát |
26.514 |
36,43% |
8. Cao Thị Thia |
28.526 |
39,20% |
Đặng Hoàng Thái