STT |
Tên các đại học, học viện |
Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất) |
1 |
Đại học Ngoại thương (3 cơ sở) |
Điểm thi THPT: 22,65-24,25 |
2 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Điểm học bạ: 18-20 |
3 |
Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCM |
Điểm học bạ: 18-24
Điểm thi THPT: 15-16 |
4 |
Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM |
Điểm thi THPT: 15-18,75
Điểm học bạ: 20-24,75 |
5 |
Đại học Y tế công cộng |
Điểm học bạ: 17-22 |
6 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An) |
Điểm thi THPT: 13,5-17
Điểm học bạ: 18-20 |
7 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Điểm học bạ: 18-22 |
8 |
Đại học Nha Trang |
Điểm thi THPT: 14-18 |
9 |
Đại học Luật TP HCM |
Điểm theo đề án riêng: 19-24,5 |
10 |
Đại học Công nghiệp Việt Hung |
Điểm thi THPT: 14
Điểm học bạ: 18 |
11 |
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM |
Điểm thi THPT: 14-21,2 |
12 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
Điểm thi THPT: 18-23,35 |
13 |
Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM |
Điểm thi THPT: 16-20 |
14 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Điểm thi THPT: 17-18 |
15 |
Đại học Bách khoa TP HCM |
Điểm thi THPT: 17-25,25 |
16 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Điểm thi THPT: 20,75-30,75
(Ngoại ngữ hệ số 2) |
17 |
Đại học Ngân hàng TP HCM |
Điểm thi THPT: 18-20,6 |
18 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
Điểm thi THPT: 21,35-25,1 |
19 |
Học viện Quân y |
Điểm thi THPT: 20,05-26,35 |
20 |
Học viện Hậu cần |
Điểm thi THPT: 19,65-21,9 |
21 |
Học viện Phòng không - Không quân |
Điểm thi THPT: 19,25-21,7 |
22 |
Trường Sĩ quan chính trị |
Điểm thi THPT: 18,35-25,75 |
23 |
Trường Sĩ quan lục quân 1 |
Điểm thi THPT: 20,65 |
24 |
Trường Sĩ quan lục quân 2 |
Điểm thi THPT: 18,7-21,5 |
25 |
Trường Sĩ quan pháo binh |
Điểm thi THPT: 19,5-20,85 |
26 |
Trường Sĩ quan công binh |
Điểm thi THPT: 19,65-21,2 |
27 |
Trường Sĩ quan không quân |
Điểm thi THPT: 17,3 |
28 |
Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp |
Điểm thi THPT: 19,35-19,65 |
29 |
Trường Sĩ quan đặc công |
Điểm thi THPT: 19,45-21,05 |
30 |
Trường Sĩ quan phòng hóa |
Điểm thi THPT: 19,05-20,6 |
31 |
Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự |
Điểm thi THPT: 19,95-20,25 |
32 |
Học viện Biên phòng |
Điểm thi THPT: 16,85-27,75 |
33 |
Trường Sĩ quan thông tin |
Điểm thi THPT: 18,3-20,25 |
34 |
Học viện Khoa học quân sự |
Điểm thi THPT: 17,54-26,14 |
35 |
Học viện Hải quân |
Điểm thi THPT: 19,8-20,45 |
36 |
Học viện Ngân hàng |
Điểm thi THPT: 17,75-23,75 |
37 |
Đại học Công nghiệp TP HCM |
Điểm thi THPT: 15-21 |
38 |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
(Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Điểm thi THPT: 16-27,25 |
39 |
Đại học Y Hà Nội |
Điểm thi THPT: 18,1-24,75 |
40 |
Đại học Kinh tế TP HCM |
Điểm thi THPT: 17,5-22,8 |
41 |
Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TP HCM |
Điểm thi THPT: 16-24,9 |
42 |
Đại học Nông Lâm TP HCM |
Điểm thi THPT: 16-20 |
43 |
Đại học Công nghệ
(Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Điểm thi THPT: 18-23,75 |
44 |
Đại học Mở TP HCM |
Điểm thi THPT: 15-20,65 |
45 |
Đại học Công nghệ thông tin
(Đại học Quốc gia TP HCM) |
Điểm thi THPT: 18,4-23,2 |
46 |
Đại học Quốc tế
(Đại học Quốc gia TP HCM) |
Điểm thi THPT: 16-22 |
47 |
Đại học Ngoại ngữ
(Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Điểm thi THPT: 27,6-33
(Ngoại ngữ hệ số 2) |
48 |
Đại học Văn hóa |
Điểm thi THPT: 15,5-24,75 |
49 |
Đại học Y dược Hải Phòng |
Điểm thi THPT: 18,5-22 |
50 |
Đại học Y dược Thái Nguyên |
Điểm thi THPT: 16,75-22,25 |
51 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
Điểm thi THPT: 16-24,8 |
52 |
Đại học Công nghệ TP HCM |
Điểm thi THPT: 16-20 |
53 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
Điểm thi THPT: 13,5-14 |
54 |
Học viện An ninh nhân dân |
Điểm thi THPT: 24,15-26,1 |
55 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
Điểm thi THPT: 24,2-27,15 |
56 |
Đại học Bách Khoa (Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 15-23 |
57 |
Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 17,5-21,25 |
58 |
Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 15-22,25 |
59 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 17,46-21,95 |
60 |
Đại học Sư phạm Mỹ thuật
(Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 14-17,5 |
61 |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
Điểm thi THPT: 14-20 |
62 |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh
(Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 15,35-16 |
63 |
Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 18,15-22,15 |
64 |
Khoa CNTT và Truyền thông
(Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 15,5-17 |
65 |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
Điểm thi THPT: 22,95-24,4 |
66 |
Đại học Cảnh sát nhân dân |
Điểm thi THPT: 23,85-24,4 |
67 |
Học viện Hàng không |
Điểm thi THPT: 18-21,85 |
68 |
Đại học Tài chính - Marketing |
Điểm thi THPT: 16-21,4 |
69 |
Đại học Sài Gòn |
Điểm thi THPT: 15-22 |
70 |
Đại học Văn hóa TP HCM |
Điểm thi THPT: 14-21,25
Điểm học bạ: 16-24 |
71 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
Điểm thi THPT: 17-22 |
72 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM |
Điểm thi THPT: 16-21,8 |
73 |
Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) |
Điểm học bạ: 16-17
Điểm thi THPT: 16-17 |
74 |
Đại học Nông lâm (Đại học Huế) |
Điểm học bạ: 18-20,15
Điểm thi THPT: 13-15 |
75 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
Điểm học bạ: 18
Điểm thi THPT: 13-17 |
76 |
Đại học Luật (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 16-17,75 |
77 |
Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 17-21,5 |
78 |
Khoa Du lịch (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 14,5-17,5 |
79 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 15-21 |
80 |
Đại học Kinh tế (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 13-16,5 |
81 |
Đại học Sư phạm (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 17-22 |
82 |
Đại học Khoa học (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 13-13,75 |
83 |
Đại học Y dược (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 16,15-23,25 |
84 |
Đại học Cần Thơ |
Điểm thi THPT: 14-22,25 |
85 |
Đại học Giao thông Vận tải |
Điểm thi THPT: 14-19,65 |
86 |
Đại học Việt Đức |
Điểm thi THPT: 20,05-20,2 |
87 |
Đại học Thủ Dầu Một |
Điểm thi THPT: 14-19,5 |
88 |
Đại học An Giang |
Điểm thi THPT: 14-20,25 |
89 |
Đại học Thăng Long |
Điểm thi THPT: 15-19,6 |
90 |
Đại học Hoa Sen |
Điểm thi THPT: 14-20 |
91 |
Đại học Dược Hà Nội |
Điểm thi THPT: 23,05 |
92 |
Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Điểm thi THPT: 21,5-22,75 |
93 |
Đại học Y dược Cần Thơ |
Điểm thi THPT: 14-19,8 |
94 |
Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Điểm thi THPT: 21,7-27,05 |
95 |
Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Điểm thi THPT: 16-18 |
96 |
Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Điểm thi THPT: 15-18,5 |
97 |
Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Điểm thi THPT: 19-20,75 |
98 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Điểm thi THPT: 18-27 |
99 |
Đại học Khoa học tự nhiên
(Đại học Quốc gia TP HCM) |
Điểm thi THPT: 16-22,75 |
100 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Điểm thi THPT: 16-30,75 |
101 |
Đại học Công đoàn |
Điểm thi THPT: 15-20,5 |
102 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Điểm thi THPT: 16-20,45 |
103 |
Đại học Hùng Vương |
Điểm thi THPT: 14-17 |
104 |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
Điểm thi THPT: 14,5-20,35
Ngành nhân hệ số 2: 20-27,08 |
105 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Điểm thi THPT: 14-21 |
106 |
Đại học Y dược TP HCM |
Điểm thi THPT: 18-24,95 |
107 |
Học viện Tài chính |
Điểm thi THPT: 19,75-21,55
Ngôn ngữ Anh hệ số 2: 27,72 |
108 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Điểm thi THPT: 15-20 |
109 |
Học viện Ngoại giao |
Điểm thi THPT: 21,95-23,4
Ngôn ngữ Anh hệ số 2: 30,5 |
110 |
Đại học Mỏ - Địa chất |
Điểm thi THPT: 14-16 |